Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 24/3.
Giá lợn hơi miền Bắc
Thị trường lợn hơi miền Bắc hôm nay tăng cao nhất 4.000 đồng/kg. Theo đó, thương lái tại Hà Nội và Tuyên Quang hiện đang thu mua lợn hơi lần lượt với giá 54.000 đồng/kg và 55.000 đồng/kg sau khi tăng 2.000 đồng/kg so với ngày hôm qua. Tương tự, tỉnh Vĩnh Phúc điều chỉnh tăng thêm 4.000 đồng/kg, hiện đang giao dịch tại mức 56.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi miền Trung
Giá lợn hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay đi ngang so với ngày hôm qua. Trong đó, thương lái tại Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận đều đang giao dịch lợn hơi với giá cao nhất khu vực là 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh Nghệ An, Bình Định, Lâm Đồng và Đắk Lắk vẫn duy trì thu mua ổn định tại mức 53.000 đồng/kg. Hai tỉnh còn lại gồm Quảng Bình và Quảng Trị tiếp tục neo tại mức 52.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực.
Giá lợn hơi miền Nam
Thị trường lợn hơi khu vực phía Nam đồng loạt lặng sóng trên diện rộng. Cụ thể, các tỉnh Bình Phước, TP HCM và Vũng Tàu vẫn thu mua ổn định với giá 52.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực. Mức giao dịch cao nhất là 53.000 đồng/kg, được chứng kiến tại các địa phương còn lại.
Bảng giá lợn hơi hôm nay 25/3:
Vùng / Miền | Tỉnh / thành | Giá | +/- (ngày) |
Miền Bắc | Bắc Giang | 55,000 | 0 |
Hà Nam | 53,000 | 0 | |
Hà Nội | 54,000 | 2000 | |
Hưng Yên | 57,000 | 0 | |
Lào Cai | 53,000 | 0 | |
Nam Định | 52,000 | 0 | |
Ninh Bình | 53,000 | 0 | |
Phú Thọ | 54,000 | 0 | |
Thái Bình | 53,000 | 0 | |
Thái Nguyên | 53,000 | 0 | |
Tuyên Quang | 55,000 | 2000 | |
Vĩnh Phúc | 56,000 | 4000 | |
Yên Bái | 53,000 | 0 | |
Miền Trung | Bình Định | 53,000 | 0 |
Bình Thuận | 54,000 | 0 | |
Đắk Lắk | 53,000 | 0 | |
Hà Tĩnh | 54,000 | 0 | |
Khánh Hoà | 54,000 | 0 | |
Lâm Đồng | 53,000 | 0 | |
Nghệ An | 53,000 | 0 | |
Ninh Thuận | 54,000 | 0 | |
Quảng Bình | 52,000 | 0 | |
Quảng Nam | 54,000 | 0 | |
Quảng Ngãi | 54,000 | 0 | |
Quảng Trị | 52,000 | 0 | |
Thanh Hóa | 54,000 | 0 | |
Thừa Thiên-Huế | 54,000 | 0 | |
Miền Nam | An Giang | 53,000 | 0 |
Bạc Liêu | 53,000 | 0 | |
Bến Tre | 53,000 | 0 | |
Bình Dương | 53,000 | 1000 | |
Bình Phước | 52,000 | 0 | |
Cà Mau | 53,000 | 0 | |
Cần Thơ | 53,000 | 0 | |
Đồng Nai | 53,000 | 0 | |
Đồng Tháp | 53,000 | 0 | |
Hậu Giang | 53,000 | 0 | |
Kiên Giang | 53,000 | 0 | |
Long An | 53,000 | 0 | |
Sóc Trăng | 53,000 | 0 | |
Tây Ninh | 53,000 | 0 | |
Tiền Giang | 53,000 | 0 | |
TP HCM | 52,000 | 0 | |
Trà Vinh | 53,000 | 0 | |
Vĩnh Long | 53,000 | 0 | |
Vũng Tàu | 52,000 | 0 |