Giá lợn hơi hôm nay 5/10 giảm từ 1.000 – 6.000 đồng/kg

Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 5/10.
Giá lợn hơi hôm nay 5/10 giảm từ 1.000 – 6.000 đồng/kg. Ảnh: AFP/TTXVN

 

Giá lợn hơi tại miền Bắc

Tại khu vực miền Bắc, giá lợn hơi hôm nay giảm trên diện rộng, dao động trong khoảng 38.000 – 42.000 đồng/kg.

Cụ thể, sau khi giảm từ 2.000 đồng/kg đến 4.000 đồng/kg, Hưng Yên, Bắc Giang, Thái Nguyên và Hà Nội hiện đang thu mua lợn hơi trong khoảng 41.000 – 42.000 đồng/kg.

Thương lái tại các tỉnh Yên Bái, Lào Cai, Nam Định, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình đang giao dịch với giá từ 38.000 đồng/kg đến 42.000 đồng/kg, giảm 6.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi tại miền Trung, Tây Nguyên

Tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên, giá thu mua lợn hơi hôm nay điều chỉnh giảm mạnh, dao động trong khoảng 41.000 – 47.000 đồng/kg.

Theo đó, thương lái tại Quảng Nam, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Bình Định và Khánh Hòa lần lượt giảm 1.000 – 2.000 đồng/kg xuống còn 45.000 – 47.000 đồng/kg.

Tương tự, Đắk Lắk, Ninh Thuận và Bình Thuận giảm 3.000 đồng/kg, hiện đang giao dịch lần lượt là 43.000 – 45.000 đồng/kg.

Hai tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An điều chỉnh giá thu mua xuống còn 41.000 đồng/kg sau khi giảm 6.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực.

Giá lợn hơi tại miền Nam

Tại khu vực miền Nam, thị trường lợn hơi thu mua hôm nay giảm cao nhất là 4.000 đồng/kg, dao động trong khoảng 41.000 – 47.000 đồng/kg.

Hiện tại, hai tỉnh Vũng Tàu và Tiền Giang sau khi hạ nhẹ một giá, hiện đang giao dịch tương ứng là 45.000 – 46.000 đồng/kg.

Thương lái tại Bình Phước, TP.HCM, Bình Dương, Tây Ninh cùng giảm 2.000 đồng/kg xuống còn 43.000 đồng/kg.

Sau khi giảm 4.000 đồng/kg, tỉnh Đồng Nai đang thu mua lợn hơi với giá thấp nhất khu vực là 41.000 đồng/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 5/10:

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền Bắc Bắc Giang 41,000
-3000
Hà Nam 41,000
-6000
Hà Nội 41,000
-4000
Hưng Yên 41,000
-2000
Lào Cai 38,000
-6000
Nam Định 41,000
-6000
Ninh Bình 41,000
-6000
Phú Thọ 38,000
-6000
Thái Bình 42,000
-6000
Thái Nguyên 42,000
-4000
Tuyên Quang 41,000 0
Vĩnh Phúc 41,000
-6000
Yên Bái 38,000
-6000
Miền Trung Bình Định 46,000
-2000
Bình Thuận 43,000
-3000
Đắk Lắk 45,000
-3000
Hà Tĩnh 47,000 0
Khánh Hoà 47,000
-2000
Lâm Đồng 44,000 0
Nghệ An 41,000
-6000
Ninh Thuận 45,000
-3000
Quảng Bình 47,000 0
Quảng Nam 47,000
-1000
Quảng Ngãi 47,000
-2000
Quảng Trị 45,000
-2000
Thanh Hóa 41,000
-6000
Thừa Thiên-Huế 47,000
-2000
Miền Nam An Giang 47,000 0
Bạc Liêu 45,000 0
Bến Tre 47,000 0
Bình Dương 43,000
-2000
Bình Phước 43,000
-2000
Cà Mau 47,000 0
Cần Thơ 47,000 0
Đồng Nai 41,000
-4000
Đồng Tháp 46,000 0
Hậu Giang 46,000 0
Kiên Giang 47,000 0
Long An 47,000 0
Sóc Trăng 46,000 0
Tây Ninh 43,000
-2000
Tiền Giang 46,000
-1000
TP HCM 43,000
-2000
Trà Vinh 47,000 0
Vĩnh Long 47,000 0
Vũng Tàu 45,000
-1000