Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 11/3.
Giá lợn hơi miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay 11/3 tại thị trường miền Bắc chững lại. Cụ thể, thương lái tại Lào Cai và Phú Thọ đang cùng thu mua lợn hơi với giá thấp nhất khu vực là 51.000 đ/kg. Các tỉnh thành còn lại đều đang giao dịch ổn định quanh mốc trung bình là 53.000 đ/kg.
Giá lợn hơi miền Trung
Giá lợn hơi hôm nay 11/3 tại miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua. Trong đó, các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Ninh Thuận và Bình Thuận đang cùng giao dịch tại mức 54.000 đ/kg, cao nhất khu vực. Theo sau đó là các tỉnh Đắk Lắk, Bình Định, Thừa Thiên Huế và Hà Tĩnh, hiện đang thu mua lợn hơi với giá 53.000 đ/kg.
Giá lợn hơi miền Nam
Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 11/3 duy trì ổn định so với hôm qua. Theo đó, tỉnh Bến Tre đang thu mua lợn hơi tại mức 51.000 đ/kg, thấp nhất khu vực. Tỉnh Cà Mau đang giao dịch ổn định với giá 52.000 đ/kg. Thương lái tại các địa phương còn lại thu mua trong khoảng 53.000 – 54.000 đ/kg.
Bảng giá lợn hơi hôm nay 11/3:
Vùng / Miền | Tỉnh / thành | Giá | +/- (ngày) |
Miền Bắc | Bắc Giang | 53,000 | 0 |
Hà Nam | 53,000 | 0 | |
Hà Nội | 52,000 | 0 | |
Hưng Yên | 54,000 | 0 | |
Lào Cai | 51,000 | 0 | |
Nam Định | 52,000 | 0 | |
Ninh Bình | 53,000 | 0 | |
Phú Thọ | 51,000 | -1000 | |
Thái Bình | 53,000 | 0 | |
Thái Nguyên | 54,000 | 0 | |
Tuyên Quang | 53,000 | 0 | |
Vĩnh Phúc | 52,000 | 0 | |
Yên Bái | 52,000 | 0 | |
Miền Trung | Bình Định | 53,000 | 0 |
Bình Thuận | 54,000 | 0 | |
Đắk Lắk | 53,000 | 0 | |
Hà Tĩnh | 53,000 | 0 | |
Khánh Hoà | 54,000 | 0 | |
Lâm Đồng | 54,000 | 1000 | |
Nghệ An | 52,000 | 0 | |
Ninh Thuận | 54,000 | 0 | |
Quảng Bình | 54,000 | 0 | |
Quảng Nam | 54,000 | 0 | |
Quảng Ngãi | 54,000 | 0 | |
Quảng Trị | 54,000 | 0 | |
Thanh Hóa | 52,000 | 0 | |
Thừa Thiên-Huế | 53,000 | 0 | |
Miền Nam | An Giang | 53,000 | 0 |
Bạc Liêu | 53,000 | 0 | |
Bến Tre | 51,000 | 0 | |
Bình Dương | 53,000 | 0 | |
Bình Phước | 53,000 | 0 | |
Cà Mau | 52,000 | 0 | |
Cần Thơ | 54,000 | 0 | |
Đồng Nai | 53,000 | 0 | |
Đồng Tháp | 54,000 | 0 | |
Hậu Giang | 53,000 | 0 | |
Kiên Giang | 53,000 | 0 | |
Long An | 53,000 | 0 | |
Sóc Trăng | 53,000 | 0 | |
Tây Ninh | 53,000 | 0 | |
Tiền Giang | 53,000 | 0 | |
TP HCM | 54,000 | 0 | |
Trà Vinh | 53,000 | 0 | |
Vĩnh Long | 53,000 | 0 | |
Vũng Tàu | 53,000 | 0 |