Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 21/3.
Giá lợn hơi miền Bắc
Giá lợn hơi miền Bắc hôm nay tăng giảm 1.000 đồng/kg tại một số địa phương so với phiên cuối tuần trước. Phiên sáng nay, tỉnh Hà Nam và Ninh Bình giảm nhẹ 1.000 đồng/kg, hiện đang thu mua lợn hơi với giá 52.000 đồng/kg. Ở chiều ngược lại, sau khi tăng nhẹ một giá, tỉnh Yên Bái điều chỉnh giá thu mua lên mức 53.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi miền Trung
Thị trường lợn hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay giảm nhẹ ở một vài tỉnh thành. Ghi nhận, hai tỉnh Quảng Ngãi và Khánh Hòa cùng giảm 1.000 đồng/kg, hiện đang giao dịch với giá 53.000 đồng/kg.
Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Bình và Quảng Trị giữ mức cao nhất khu vực là 54.000 đồng/kg. Trong khi đó, Quảng Bình và Quảng trị đang thu mua lợn hơi với giá thấp nhất khu vực là 52.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi miền Nam
Thị trường lợn hơi miền Nam hôm nay tăng nhẹ tại một vài tỉnh, thành trên cả nước. Cụ thể, ghi nhận tăng 1.000 đồng/kg tại hai tỉnh Bình Dương và Đồng Tháp, điều chỉnh giá thu mua lên mức 53.000 đồng/kg.
Cà Mau hiện đang neo tại ngưỡng cao nhất khu vực là 55.000 đồng/kg. Mức giá thấp nhất trong khu vực là 51.000 đồng/kg, được ghi nhận tại Vũng Tàu. Các tỉnh thành còn lại hiện đang giao dịch ổn định quanh mức trung bình là 53.000 đồng/kg.
Vùng / Miền | Tỉnh / thành | Giá | +/- (ngày) |
Miền Bắc | Bắc Giang | 55,000 | 0 |
Hà Nam | 52,000 | -1000 | |
Hà Nội | 52,000 | 0 | |
Hưng Yên | 57,000 | 0 | |
Lào Cai | 53,000 | 0 | |
Nam Định | 52,000 | 0 | |
Ninh Bình | 52,000 | -1000 | |
Phú Thọ | 53,000 | 0 | |
Thái Bình | 53,000 | 0 | |
Thái Nguyên | 51,000 | 0 | |
Tuyên Quang | 53,000 | 0 | |
Vĩnh Phúc | 52,000 | 0 | |
Yên Bái | 53,000 | 1000 | |
Miền Trung | Bình Định | 53,000 | 0 |
Bình Thuận | 54,000 | 0 | |
Đắk Lắk | 53,000 | 0 | |
Hà Tĩnh | 54,000 | 0 | |
Khánh Hoà | 53,000 | -1000 | |
Lâm Đồng | 53,000 | 0 | |
Nghệ An | 53,000 | 0 | |
Ninh Thuận | 54,000 | 0 | |
Quảng Bình | 52,000 | 0 | |
Quảng Nam | 54,000 | 0 | |
Quảng Ngãi | 53,000 | -1000 | |
Quảng Trị | 52,000 | 0 | |
Thanh Hóa | 54,000 | 0 | |
Thừa Thiên Huế | 54,000 | 0 | |
Miền Nam | An Giang | 53,000 | 0 |
Bạc Liêu | 52,000 | 0 | |
Bến Tre | 52,000 | 0 | |
Bình Dương | 53,000 | 1000 | |
Bình Phước | 52,000 | 0 | |
Cà Mau | 55,000 | 0 | |
Cần Thơ | 53,000 | 0 | |
Đồng Nai | 53,000 | 0 | |
Đồng Tháp | 53,000 | 1000 | |
Hậu Giang | 52,000 | 0 | |
Kiên Giang | 53,000 | 0 | |
Long An | 53,000 | 0 | |
Sóc Trăng | 52,000 | 0 | |
Tây Ninh | 53,000 | 0 | |
Tiền Giang | 52,000 | 0 | |
TP HCM | 52,000 | 0 | |
Trà Vinh | 53,000 | 0 | |
Vĩnh Long | 54,000 | 0 | |
Vũng Tàu | 51,000 | 0 |