Giá lợn hơi ngày 4/4/2022 giá lợn đi ngang

Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 4/4.

Giá lợn hơi miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 4/4 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định. Cụ thể, thương lái tại tỉnh Thái Bình và Nam Định hiện đang thu mua lợn hơi với giá thấp nhất khu vực là 52.000 đ/kg.

Theo sau đó là các tỉnh Yên Bái, Lào Cai, Thái Nguyên, Hà Nam và Ninh Bình đang cùng giao dịch chung mức 53.000 đ/kg. Các địa phương còn lại thu mua ổn định quanh mốc trung bình là 55.000 đ/kg.

Giá lợn hơi miền Trung

Giá lợn hơi hôm nay 4/4 tại miền Trung và Tây Nguyên đồng loạt đi ngang. Trong đó, thương lái tỉnh Quảng Trị tiếp tục thu mua lợn hơi ổn định với mức giá thấp nhất khu vực là 51.000 đ/kg.

Hai tỉnh Quảng Bình và Bình Thuận vẫn duy trì giao dịch tại mức 52.000 đ/kg. Các địa phương còn lại đang thu mua trong khoảng 53.000 – 54.000 đ/kg.

Giá lợn hơi miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 4/4 không có biến động mới so với hôm qua. Theo đó, mức giá cao nhất trong khu vực là 55.000 đ/kg, được chứng kiến tại các tỉnh Đồng Nai, Hậu Giang, Cà Mau, Tiền Giang, Bến Tre và Sóc Trăng.

Thương lái tại TP HCM, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Vũng Tàu, An Giang, Kiên Giang và Trà Vinh tiếp tục giao dịch ổn định với giá 54.000 đ/kg. Ngoại trừ tỉnh Đồng Tháp, các địa phương còn lại đều thu mua lợn hơi với giá 53.000 đ/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 4/4:

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang55,0000
Hà Nam53,0000
Hà Nội54,0000
Hưng Yên57,0000
Lào Cai53,0000
Nam Định52,0000
Ninh Bình53,0000
Phú Thọ54,0000
Thái Bình53,0000
Thái Nguyên53,0000
Tuyên Quang55,0000
Vĩnh Phúc56,0000
Yên Bái53,0000
Ninh Bình53,0000
Phú Thọ54,0000
Thái Bình53,0000
Thái Nguyên53,0000
Tuyên Quang55,0000
Vĩnh Phúc56,0000
Yên Bái53,0000
Miền TrungBình Định53,0000
Bình Thuận52,0000
Đắk Lắk53,0000
Hà Tĩnh54,0000
Khánh Hòa54,0000
Lâm Đồng54,0000
Nghệ An53,0000
Ninh Thuận53,0000
Quảng Bình52,0000
Quảng Nam54,0000
Quảng Ngãi54,0000
Quảng Trị51,0000
Thanh Hóa54,0000
Thừa Thiên-Huế54,0000
Miền NamAn Giang54,0000
Bạc Liêu53,0000
Bến Tre55,0000
Bình Dương54,0000
Bình Phước54,0000
Cà Mau55,0000
Cần Thơ53,0000
Đồng Nai54,0000
Đồng Tháp52,0000
Hậu Giang55,0000
Kiên Giang54,0000
Long An53,0000
Sóc Trăng55,0000
Tây Ninh54,0000
Tiền Giang55,000
2000
TP HCM54,0000
Trà Vinh54,0000
Vĩnh Long53,0000
Vũng Tàu54,0000