Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 9/3.
Giá lợn hơi miền Bắc
Thị trường lợn hơi miền Bắc hôm nay điều chỉnh tăng ở một vài địa phương.
Theo đó, các tỉnh Lào Cai, Phú Thọ, Ninh Bình và Hưng Yên cùng tăng nhẹ một giá, hiện đang thu mua lợn hơi lần lượt là 51.000 đồng/kg và 53.000 đồng/kg.
Sau khi tăng 2.000 đồng/kg, thương lái tại Thái Bình, Tuyên Quang và Thái Nguyên đang giao dịch tương ứng là 53.000 đồng/kg và 54.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi miền Trung
Giá lợn hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay tăng 1.000 đồng/kg.
Cụ thể, Quảng Trị, Quảng Ngãi và Bình Thuận cùng điều chỉnh giá thu mua lên mức 54.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay tăng 1.000 đồng/kg.
Cụ thể, Quảng Trị, Quảng Ngãi và Bình Thuận cùng điều chỉnh giá thu mua lên mức 54.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi miền Nam
Thị trường lợn hơi khu vực phía Nam đồng loạt đứng yên trong ngày hôm nay.
Hiện tại, mức giá cao nhất là 54.000 đồng/kg, được chứng kiến tại Đồng Nai, TP HCM, Bình Dương, Đồng Tháp, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu và Trà Vinh.
Các địa phương còn lại đang cùng thu mua tại mức 53.000 đồng/kg.
Vùng / Miền | Tỉnh / thành | Giá | +/- (ngày) |
Miền Bắc | Bắc Giang | 52,000 | 0 |
Hà Nam | 52,000 | 0 | |
Hà Nội | 52,000 | 0 | |
Hưng Yên | 53,000 | 1000 | |
Lào Cai | 51,000 | 1000 | |
Nam Định | 52,000 | 0 | |
Ninh Bình | 53,000 | 1000 | |
Phú Thọ | 51,000 | 1000 | |
Thái Bình | 53,000 | 2000 | |
Thái Nguyên | 54,000 | 2000 | |
Tuyên Quang | 53,000 | 2000 | |
Vĩnh Phúc | 52,000 | 0 | |
Yên Bái | 52,000 | 0 | |
Miền Trung | Bình Định | 53,000 | 0 |
Bình Thuận | 54,000 | 1000 | |
Đắk Lắk | 53,000 | 0 | |
Hà Tĩnh | 53,000 | 0 | |
Khánh Hoà | 54,000 | 0 | |
Lâm Đồng | 54,000 | 0 | |
Nghệ An | 52,000 | 0 | |
Ninh Thuận | 54,000 | 0 | |
Quảng Bình | 53,000 | 0 | |
Quảng Nam | 54,000 | 0 | |
Quảng Ngãi | 54,000 | 1000 | |
Quảng Trị | 54,000 | 1000 | |
Thanh Hóa | 52,000 | 0 | |
Thừa Thiên-Huế | 53,000 | 0 | |
Miền Nam | An Giang | 53,000 | 0 |
Bạc Liêu | 54,000 | 0 | |
Bến Tre | 53,000 | 0 | |
Bình Dương | 54,000 | 0 | |
Bình Phước | 53,000 | 0 | |
Cà Mau | 54,000 | 0 | |
Cần Thơ | 54,000 | 0 | |
Đồng Nai | 54,000 | 0 | |
Đồng Tháp | 54,000 | 0 | |
Hậu Giang | 53,000 | 0 | |
Kiên Giang | 54,000 | 0 | |
Long An | 53,000 | 0 | |
Sóc Trăng | 53,000 | 0 | |
Tây Ninh | 53,000 | 0 | |
Tiền Giang | 53,000 | 0 | |
TP HCM | 54,000 | 0 | |
Trà Vinh | 54,000 | 0 | |
Vĩnh Long | 53,000 | 0 | |
Vũng Tàu | 53,000 | 0 |