Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 4/3.
Giá lợn hơi miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay 4/3 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, nhiều địa phương trong khu vực duy trì mức giao dịch tại mốc 52.000 đồng/kg, gồm Bắc Giang, Yên Bái, Nam Định, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình.
Nhỉnh hơn một giá, Hưng Yên, Thái Nguyên và TP Hà Nội đang thu mua tại mốc cao nhất khu vực là 53.000 đồng/kg.
Trong khi đó, Lào Cai và Phú Thọ tiếp tục neo tại mốc 50.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực hôm nay.
Giá lợn hơi miền Trung
Giá lợn hơi hôm nay 4/3 tại miền Trung và Tây Nguyên cũng giảm nhẹ rải rác ở một số địa phương.
Theo đó, mức giá thấp nhất khu vực là 53.000 đồng/kg, có mặt tại tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Bình Định, Bình Thuận và Đắk Lắk.
Trái lại, Quảng Nam, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Lâm Đồng vẫn tiếp tục neo cao tại ngưỡng 54.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi miền Nam
Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 4/3 cũng đang duy trì mức thu mua hôm qua.
Trong đó, các tỉnh thành đang thu mua lợn ở mốc 54.000 đồng/kg, gồm Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Vũng Tàu, Long An, An Giang, Vĩnh Long, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu và Trà Vinh.
Còn ở Bình Phước, Hậu Giang, Tiền Giang, Bến Tre và Sóc Trăng, giá giao dịch đạt mức thấp hơn, giao dịch với giá 53.000 đồng/kg.
Bảng giá lợn hơi hôm nay 4/3:
Vùng / Miền | Tỉnh / thành | Giá | +/- (ngày) |
Miền Bắc | Bắc Giang | 52,000 | 0 |
Hà Nam | 52,000 | 0 | |
Hà Nội | 53,000 | 0 | |
Hưng Yên | 53,000 | 0 | |
Lào Cai | 50,000 | 0 | |
Nam Định | 52,000 | 0 | |
Ninh Bình | 52,000 | 0 | |
Phú Thọ | 50,000 | 0 | |
Thái Bình | 51,000 | 0 | |
Thái Nguyên | 53,000 | 0 | |
Tuyên Quang | 51,000 | 0 | |
Vĩnh Phúc | 52,000 | 0 | |
Yên Bái | 52,000 | 0 | |
Miền Trung | Bình Định | 53,000 | 0 |
Bình Thuận | 53,000 | 0 | |
Đắk Lắk | 53,000 | 0 | |
Hà Tĩnh | 53,000 | 0 | |
Khánh Hoà | 54,000 | 0 | |
Lâm Đồng | 54,000 | 0 | |
Nghệ An | 53,000 | 0 | |
Ninh Thuận | 54,000 | 0 | |
Quảng Bình | 53,000 | 0 | |
Quảng Nam | 54,000 | 0 | |
Quảng Ngãi | 53,000 | 0 | |
Quảng Trị | 53,000 | 0 | |
Thanh Hóa | 53,000 | 0 | |
Thừa Thiên-Huế | 53,000 | 0 | |
Miền Nam | An Giang | 54,000 | 0 |
Bạc Liêu | 54,000 | 0 | |
Bến Tre | 53,000 | 0 | |
Bình Dương | 54,000 | 0 | |
Bình Phước | 53,000 | 0 | |
Cà Mau | 54,000 | 0 | |
Cần Thơ | 55,000 | 0 | |
Đồng Nai | 54,000 | 0 | |
Đồng Tháp | 55,000 | 0 | |
Hậu Giang | 53,000 | 0 | |
Kiên Giang | 54,000 | 0 | |
Long An | 54,000 | 0 | |
Sóc Trăng | 53,000 | 0 | |
Tây Ninh | 54,000 | 0 | |
Tiền Giang | 53,000 | 0 | |
TP HCM | 55,000 | 0 | |
Trà Vinh | 54,000 | 0 | |
Vĩnh Long | 54,000 | 0 | |
Vũng Tàu | 54,000 | 0 |