Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 18/8.
Giá heo hơi hôm nay 18/8 điều chỉnh từ 1.000 – 3.000 đồng/kg tại miền Bắc và miền Nam. Ảnh: Vũ Sinh – TTXVN
Tại khu vực miền Bắc, giá thu mua lợn hơi hôm nay dao động trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Cụ thể, sau khi giảm nhẹ 1.000 đồng/kg, tỉnh Ninh Bình điều chỉnh giá thu mua xuống còn 54.000 đồng/kg, ngang bằng với Nam Định, Thái Nguyên, Phú Thọ,…
Các địa phương còn lại không ghi nhận thay đổi mới về giá trong ngày hôm nay.
Tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên, giá lợn hơi hôm nay đang dao động trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Hiện tại, mức giao dịch cao nhất là 55.000 đồng/kg, được chứng kiến tại ba tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi và Ninh Thuận.
Theo sát sau đó là các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An và Hà Tĩnh đang thu mua với giá 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành còn lại đang giao dịch ổn định tại mức 53.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực.
Tại khu vực miền Nam, giá thị trường lợn hơi hôm nay tăng giảm trái chiều, dao động trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo đó, Đồng Tháp nhích nhẹ một giá lên ngưỡng 56.000 đồng/kg, cao nhất khu vực.
Tương tự, sau khi tăng 3.000 đồng/kg, thương lái tỉnh An Giang hiện thu mua lợn hơi với giá 55.000 đồng/kg.
Ở chiều ngược lại, Bình Dương và Vũng Tàu điều chỉnh giao dịch xuống còn 52.000 – 53.000 đồng/kg, giảm nhẹ 1.000 đồng/kg.
Bảng giá lợn hơi hôm nay 18/8:
Miền Bắc | Bắc Giang | 56,000 |
Hà Nam | 54,000 | |
Hà Nội | 56,000 | |
Hưng Yên | 57,000 | |
Lào Cai | 55,000 | |
Nam Định | 54,000 | |
Ninh Bình | 54,000 | |
Phú Thọ | 54,000 | |
Thái Bình | 55,000 | |
Thái Nguyên | 54,000 | |
Tuyên Quang | 55,000 | |
Vĩnh Phúc | 54,000 | |
Yên Bái | 55,000 | |
Miền Nam | An Giang | 55,000 |
Bạc Liêu | 55,000 | |
Bến Tre | 53,000 | |
Bình Dương | 52,000 | |
Bình Phước | 52,000 | |
Cà Mau | 55,000 | |
Cần Thơ | 53,000 | |
Đồng Nai | 52,000 | |
Đồng Tháp | 56,000 | |
Hậu Giang | 53,000 | |
Kiên Giang | 53,000 | |
Long An | 53,000 | |
Sóc Trăng | 52,000 | |
Tây Ninh | 52,000 | |
Tiền Giang | 53,000 | |
TP HCM | 52,000 | |
Trà Vinh | 53,000 | |
Vĩnh Long | 53,000 | |
Vũng Tàu | 53,000 | |
Miền Trung | Bình Định | 53,000 |
Bình Thuận | 53,000 | |
Đắk Lắk | 53,000 | |
Hà Tĩnh | 54,000 | |
Khánh Hoà | 53,000 | |
Lâm Đồng | 53,000 | |
Nghệ An | 54,000 | |
Ninh Thuận | 55,000 | |
Quảng Bình | 53,000 | |
Quảng Nam | 53,000 | |
Quảng Ngãi | 55,000 | |
Quảng Trị | 53,000 | |
Thanh Hóa | 54,000 | |
Thừa Thiên-Huế | 55,000 |