Giá heo hơi hôm nay 23/2, tăng/giảm không đồng nhất 1.000 – 2.000 đồng/kg và dao động động trong khoảng từ 28.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại khu vực miền Bắc, giá heo hơi hôm nay giảm nhẹ từ 1.000 – 2.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó, cùng giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi tại hai tỉnh Nam Định và Tuyên Quang đang được thu mua ở mức 50.000 đồng/kg. Ghi nhận mức giảm sâu hơn – 2.000 đồng/kg, giá heo hơi tại hai tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc đứng ở mức 49.000 đồng/kg. Các địa phương khác không ghi nhận sự biến động về giá, và tiếp tục thu mua trong khoảng 50.000 – 51.000 đồng/kg.
Đã có địa phương giá lợn hơi về mốc 78.000 đồng/kg
Tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên, giá heo hơi hôm nay biến động không đồng nhất và dao động trong khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg. Cụ thể, Thanh Hóa điều chỉnh giá thu mua giảm 1.000 đồng/kg về mức thấp nhất khu vực là 49.000 đồng/kg – ngang với tỉnh Hà Tĩnh. Ở chiều ngược lại, sau khi tăng 1.000 đồng/kg, giá heo hơi tại Lâm Đồng lên ngưỡng 53.000 đồng/kg, cao nhất khu vực. Các địa phương khác trong khu vực không ghi nhận sự biến động về giá và dao động trong khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại khu vực miền Nam, giá heo hơi hôm nay biến động trái chiều từ 1.000 – 2.000 đồng/kg và thu mua trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Theo đó, sau khi điều chỉnh thu mua giảm 1.000 đồng/kg, giá heo hơi hôm nay tại tỉnh Vĩnh Long về mức 51.000 đồng/kg. Tương tự, heo hơi tại tỉnh Đồng Tháp được giao dịch ở mức 52.000 đồng/kg sau khi giảm 1.000 đồng/kg. Ở chiều ngược lại, thương lái tại tỉnh Đồng Nai tăng giá thu mua 1.000 đồng/kg lên mức 52.000 đồng/kg. Mức giá 53.000 đồng/kg là mức giao dịch heo hơi cao nhất khu vực đang được ghi nhận tại TP Vũng Tàu sau khi tăng 2.000 đồng/kg.
Biến động tăng/giảm giá heo hơi ngày 23/2 tại các khu vực
Khu vực | Địa phương | Mức giá | Tăng/giảm |
Miền Bắc | Nam Định | 50.000 | -1.000 |
Phú Thọ | 49.000 | -2.000 | |
Vĩnh Phúc | 49.000 | -2.000 | |
Tuyên Quang | 50.000 | -1.000 | |
Miền Trung – Tây Nguyên | Thanh Hóa | 49.000 | -1.000 |
Lâm Đồng | 53.000 | +1.000 | |
Miền Nam | Đồng Nai | 52.000 | +1.000 |
Vũng Tàu | 53.000 | +2.000 | |
Đồng Tháp | 52.000 | -1.000 | |
Vĩnh Long | 51.000 | -1.000 |